CÁC TIÊU CHUẨN IP, IK, NEMA, ...
CHỈ SỐ IPxx: mức độ bảo vệ chống thấm nước trên các thiết bị điện.
Ý nghĩa các số đầu tiên
Số | Ý nghĩa |
0 (X) | Khả năng bảo vệ không được xếp hạng (đánh giá). Không có sự bảo vệ gì đặc biệt. |
1 | Bảo vệ từ các vật rắn có đường kính lớn hơn 50mm. |
2 | Bảo vệ từ các vật thể có chiều dài không quá 80mm và đường kính 12mm. |
3 | Bảo vệ sự xâm nhập của các công cụ, dây,… có đường kính từ 2.5mm trở lên. |
4 | Bảo vệ chống lại các vật rắt lớn hơn 1mm (đinh, ốc vít, côn trùng,…). |
5 | Bảo vệ một phần cho thiết bị khỏi bụi. |
6 | Bảo vệ hoàn toàn sự xâm nhập của bụi và các hạt nhỏ. |
Bảo vệ chống vật thể rắn và bụi
- IP0X: Không có khả năng chống lại sự xâm nhập của bất kỳ vật thể rắn nào và bụi.
- IP1X: Bảo vệ chống lại các vật rắn có đường kính lớn hơn 50mm. Người dùng không được cố tình cho tay vào sản phẩm.
- IP2X: Bảo vệ chống lại các vật thể có đường kính 12mm trở lên và độ dài không quá 80mm.
- IP3X: Bảo vệ chống lại những thứ có đường kính trên 2.5mm, bao gồn các dụng cụ và dây.
- IP4X: Bảo vệ chống lại bất kỳ vật thể nào lớn hơn 1mm.
- IP5X: Bảo vệ chống bụi . Tuy không hoàn toàn nhưng cũng không làm hỏng sản phẩm.
- IP6X: Sản phẩm được chống bụi hoàn toàn (thời gian thử nghiệm là 8 tiếng khi bụi được ép vào thiết bị bằng cách sử dụng chân không).
Ý nghĩa các con số thứ hai
Số | Ý nghĩa |
0(X) | Không có sự bảo vệ. |
1 | Bảo vệ chống lại các giọt nước nhỏ theo phương thẳng đứng, chẳng hạn như sự ngưng tụ. |
2 | Bảo vệ chống lại các giọt nước có góc lệnh lên đến 15° theo phương thẳng đứng. |
3 | Bảo vệ chống lại các tia nước từ vòi phun và lệch lên đến 60° theo thẳng đứng |
4 | Bảo vệ chống lại các tia nước từ mọi hướng và được thử nghiệm trong thời gian tối thiểu 10 phút với tia phun dao động. |
5 | Bảo vệ chống lại các tia nước có áp suất thấp (6.3mm) từ mọi hướng. |
6 | Bảo vệ chống lại các tia có áp suất cao hướng trực tiếp vào. |
7 | Có thể ngâm hoàn toàn trong nước tối đa 30 phút ở độ sâu từ 0.15 – 1m. |
8 | Có thể ngâm hoàn toàn trong nước với thời gian và áp suất lớn hơn. |
9(K) | Bảo vệ chống lại các tia nước phun ở áp suất và nhiệt độ cao. Có thể rửa trực tiếp bằng vòi nước hoặc làm sạch bằng hơi nước. |
Bảo vệ chống nước
- IPX0: Không có khả năng chống nước.
- IPX1: Có thể chống nước nhỏ giọt theo phương thẳng đứng.
- IPX2: Có thể chống nước với áp suất lớn hơn IPX1 ở góc lệch lên đến 15°.
- IPX3: Có thể chống nước phun ở góc lệch lên đến 60°.
- IPX4: Có thể chống nước bắn ra từ bất kể hướng nào.
- IPX5: Có thể chống các nước có áp suất thấp một cách liên tục.
- IPX6: Có thể chống lại các tia nước có áp suất cao và mật đọ nhiều.
- IPX6K: Có thể chống lại các tia nước có áp suất cực lớn. Tuy nhiên ít được dùng.
- IPX7: Có thể ngâm sâu trong nước tới 1m trong vòng tối đa 30 phút.
- IPX8: Có thể ngâm sâu hơn 1m tùy theo nhà sản xuất quy định.
- IPX9K: Có thể chống lại các tia nước phun ở áp suất và nhiệt độ cao.
- CHỈ SỐ IK: mức độ chịu lực của một thiết bị điện dưới một tác động cơ học từ bên ngoài.
Chỉ số IK00: Có nghĩa là thiết bị không được bảo vệ.
Chỉ số IK01: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 0.15 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 200g, rơi ở độ cao h=7.5cm.
Chỉ số IK02: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 0.2 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 200g, độ cao rơi h=10cm.
Chỉ số IK03: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 0.35 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 200g, độ cao rơi h=17.5cm.
Chỉ số IK04: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 0.5 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 200g, độ cao rơi h=25cm.
Chỉ số IK05: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 0.7 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 200g, độ cao rơi h=35cm.
Chỉ số IK06: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 1 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 500g, độ cao rơi h=20cm.
Chỉ số IK07: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 2 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 500g, độ cao rơi h=40cm.
Chỉ số IK08: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 5 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 1.7kg, độ cao rơi h=29.5cm.
Chỉ số IK09: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 10 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 5kg, độ cao rơi h=20cm.
Chỉ số IK10: Thiết bị điện chịu được năng lượng va chạm 20 jun, tương đương với búa kiểm tra nặng 5kg, độ cao rơi h=40cm.
- CHỈ SỐ NEMA: tiêu chuẩn cho bỏ bọc và vỏ bảo vệ của các thiết bị điện tử.
NEMA 1
Bảo vệ khỏi bụi, ánh sáng và tia bắn gián tiếp nhưng không kín bụi; chủ yếu ngăn cản sự tiếp xúc với các bộ phận mang điện; được sử dụng trong nhà và trong điều kiện bình thường.
NEMA 2
Tương tự như Loại 1 nhưng có thêm cấp độ nước nhỏ giọt; được sử dụng ở những nơi có thể ngưng tụ nhiều (như trong phòng làm mát và giặt là).
NEMA 3
Bảo vệ khỏi bụi bẩn rơi và bụi do gió thổi, chống lại các nguy cơ thời tiết như mưa, mưa tuyết và không bị hư hại do sự hình thành của băng. Được sử dụng ngoài trời trên bến tàu, trong công việc xây dựng, và trong đường hầm và tàu điện ngầm.
NEMA 3R
Giống như NEMA 3 nhưng không có tiêu chuẩn chống lại "bụi do gió thổi"
NEMA 4/ 4X
Khả năng chịu nước từ vòi phun 1 trong khoảng cách không dưới 10 ft trong 5 phút. Được sử dụng ngoài trời trên bến tàu, trong nhà máy sữa, trong nhà máy xử lý nước thải và nhà máy bia. X (như 4X) cho biết khả năng chống ăn mòn bổ sung.
NEMA 5
Được cung cấp các miếng đệm hoặc tương đương để loại trừ bụi; dùng trong các nhà máy luyện thép và xi măng.
NEMA 6/ 6P
Thiết kế phụ thuộc vào điều kiện áp suất và thời gian quy định; chìm trong nước hoặc dầu; được sử dụng trong mỏ đá, hầm mỏ và hố ga. 6 là độ chìm tạm thời, 6P chịu được độ chìm kéo dài không thường xuyên.
NEMA 12
Dành cho mục đích sử dụng trong nhà, cung cấp một số lớp bảo vệ khỏi bụi, chất bẩn rơi xuống và nhỏ giọt chất lỏng không ăn mòn. Đáp ứng các bài kiểm tra về khả năng chống thấm nước, bụi và rỉ sét.
NEMA 13
Chủ yếu được sử dụng để bảo vệ chống bụi, phun nước và chất làm mát không ăn mòn. Đáp ứng các bài kiểm tra thiết kế loại trừ dầu và chống gỉ.